Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
伐木 phạt mộc
1
/1
伐木
phạt mộc
Từ điển trích dẫn
1. Chặt cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chặt cây. Đẵn cây — Tên một bài trong thiên Tiểu nhã kinh Thi, nói về tình thân thích và bằng hữu.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦
(
Chu Mạnh Trinh
)
•
Đề Trương thị ẩn cư kỳ 1 - 題張氏隱居其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Phạt mộc 1 - 伐木 1
(
Khổng Tử
)
•
Phạt mộc 2 - 伐木 2
(
Khổng Tử
)
•
Phạt mộc 3 - 伐木 3
(
Khổng Tử
)
•
Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義
(
Hoàng Đình Kiên
)
•
Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 1 - Ứng Đôi sơn - 詠富祿八景其一-應堆山
(
Trần Đình Túc
)
Bình luận
0